1 |
kế toán Nói việc tính toán các món chi thu của một tổ chức. | : ''Làm nhân viên phòng '''kế toán''' tài vụ của một xí nghiệp (Nguyễn Khải)''
|
2 |
kế toándt (H. kế: trù tính; toán: tính toán) Nói việc tính toán các món chi thu của một tổ chức: Làm nhân viên phòng kế toán tài vụ của một xí nghiệp (NgKhải).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kế toán". [..]
|
3 |
kế toándt (H. kế: trù tính; toán: tính toán) Nói việc tính toán các món chi thu của một tổ chức: Làm nhân viên phòng kế toán tài vụ của một xí nghiệp (NgKhải).
|
4 |
kế toánkế toán lưu giữ sổ sách tài chính và lập báo cáo tài chính và báo cáo thuế. Kế toán thường giúp các dự án EB-5 hoặc các Trung tâm Khu vực theo dõi những khoản chi tiêu đủ điều kiện để được theo dõi ở [..]
|
5 |
kế toánKế toán là một chức năng của doanh nghiệp, thường nằm trong bộ phận chức năng là Phòng hay Ban Kế toán. Các cơ quan hành chính và chính phủ cũng có, nhưng trong phạm vi tra cứu này, chúng ta chỉ đề cập tới chức năng kế toán ở doanh nghiệp. Kế toá [..]
|
6 |
kế toángaṇaka (nam)
|
7 |
kế toánKẾ TOÁN là quá trình xác định, ghi chép, tổng hợp và báo cáo các thông tin kinh tế cho những người ra quyết định.
Quá trình kế toán được mô tả như sau: Các sự kiện hay giao dịch -> Phân tích và ghi [..]
|
8 |
kế toántính toán và ghi chép tình hình biến động tài sản, tình hình thu chi trong một đơn vị, tổ chức tuyển kế toán Danh từ người chuy&ec [..]
|
<< kế tiếp | kết giao >> |